Từ điển Thiều Chửu
姘 - phanh
① Trai gái đi lại trộm với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh
姘 - phanh
Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. 【姘居】 phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姘 - phanh
Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.